Cơ cấu phân cấp Phân_cấp_hành_chính_Nhật_Bản

Cấp tỉnhCấp phân tỉnhCấp hạtCấp phân hạt
Tỉnh
("đạo", "phủ", "huyện")
Phó tỉnh"Đô thị quốc gia"Quận
HuyệnThị trấn
Làng
không có
Phó tỉnhHuyện
"Thành phố trung tâm"
"Thành phố đặc biệt"
Thành phố
Tỉnh
("đô")
Thành phố
Quận đặc biệt
Huyện
Phó tỉnh
Thị trấn
Làng
CấpLoạiKanjiRomajiSố lượng
TỉnhĐôto1
Đạo1
Phủfu2
Huyệnken43
 Phân tỉnhPhó tỉnh支厅shichō158
Huyệngun374
Hạt"Đô thị quốc gia"政令指定都市seirei shitei toshi20
"Thành phố trung tâm"中核市chūkaku-shi42
"Thành phố đặc biệt"特例市tokurei-shi40
Thành phốshi688
Thị trấnchō hoặc machi746
Làngmura hoặc son183
Quận đặc biệt特別区tokubetsu-ku23
 Phân hạtQuậnku175
TỉnhThành phố [nói chung]
(Quận đặc biệt)
QuậnHuyệnThị trấnLàng
 Aichi38167142
 Akita13693
 Aomori108228
 Chiba3766161
 Ehime1179
 Fukui9717
 Fukuoka281412302
 Fukushima13133115
 Gifu219192
 Gunma127158
 Hiroshima14859
 Hokkaidō35106612915[1]
 Hyōgo299812
 Ibaraki327102
 Ishikawa1158
 Iwate1410154
 Kagawa859
 Kagoshima198204
 Kanagawa19286131
 Kōchi116176
 Kumamoto1459238
 Kyōto15116101
 Mie14715
 Miyagi13510211
 Miyazaki96143
 Nagano19142335
 Nagasaki1348
 Nara1271512
 Niigata208964
 Ōita14331
 Okayama15410102
 Okinawa1151119
 Ōsaka3331591
 Saga10610
 Saitama40108221
 Shiga1336
 Shimane85101
 Shizuoka2310512
 Tochigi14512
 Tokushima88151
 Tōkyō26 (23)158
 Tottori45141
 Toyama10241
 Wakayama96201
 Yamagata138193
 Yamaguchi1346
 Yamanashi13586